UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 11B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
13
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
13
|
5
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
3
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
2668
|
6
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
912
|
2
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
136
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
153
|
0.36
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
60
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
60
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
200
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
13
|
Số bộ/nhóm (lớp)
01
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
10
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
20
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
10
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
10
|
1
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
3
|
|
3
|
Máy PHOTO COPY
|
2
|
|
5
|
Catsset
|
13
|
1
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
10
|
1
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
20
|
|
8
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
217 bộ
|
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
6,58
|
102
|
|
0,22
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
..
|
....
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 29 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký và đóng dấu)
Đỗ Kim Quyên