Biểu mẫu 01
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 11B
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
97%
|
97%
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Căn cứ vào Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Căn cứ vào Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
98% trẻ đạt mục tiêu giáo dục đề ra, các cháu có nề nếp trật tự, kỷ luật trong học tập, vui chơi, sinh hoạt, chấp hành tốt quy định của trường, lớp và có một số kỹ năng tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày;
- Nâng cao chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng. Xây dựng thực đơn phù hợp khẩu vị trẻ, khẩu phần dinh dưỡng đạt: 61% nhu cầu Calo trong ngày, so với năm trước tăng 1%;.
|
100% trẻ hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non
- 98% trẻ đạt mục tiêu giáo dục đề ra, các cháu có nề nếp trật tự, kỷ luật trong học tập, vui chơi, sinh hoạt, chấp hành tốt quy định của trường, lớp và có một số kỹ năng tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày;
- Nâng cao chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng. Xây dựng thực đơn phù hợp khẩu vị trẻ, khẩu phần dinh dưỡng đạt: 61% nhu cầu Calo trong ngày, so với năm trước tăng 1%;.
- Tỷ lệ chuyên cần trẻ 5 tuổi đạt 95%;
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
Xây dựng, sử dụng và bảo quản tốt cơ sở vật chất, môi trường giáo dục, cảnh quan sư phạm bếp một chiều, nhà vệ sinh sạch đẹp, thoáng mát.
- Nhà trường đã thành lập ban kiểm kê CSVC ngay từ đầu năm học đề ra kế họach cụ thể, kiểm tra định kỳ 3 lần /1năm xác định được tình trạng CSVC trang thiết bị qua sổ sách và thực tế để có kế họach tu bổ sửa chữa dần trong năm.
- Sử dụng, và bảo quản tốt cơ sở vật chất, trang thiết bị trường lớp.
- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi đảm bảo cho việc chăm sóc, giáo dục trẻ thuận lợi và an toàn.
- Xây dựng cơ sở vật chất, môi trường giáo dục, cảnh quan sư phạm đáp ứng yêu cầu chăm sóc, giáo dục trẻ: trường lớp hoàn chỉnh, có sân chơi, vườn cây của bé, thư viện của bé, thư viện của giáo viên, bếp ăn một chiều, có nhà vệ sinh đủ cho các lớp.
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Trần Phương Thu
Biểu mẫu 02
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 11B
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
281
|
|
29
|
37
|
73
|
72
|
70
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
281
|
|
29
|
37
|
73
|
72
|
70
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
281
|
|
29
|
37
|
73
|
72
|
70
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
281
|
|
29
|
37
|
73
|
72
|
70
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
281
|
|
29
|
37
|
73
|
72
|
70
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
235
|
|
26
|
35
|
56
|
63
|
54
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
11
|
|
1
|
2
|
4
|
2
|
3
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
264
|
|
26
|
37
|
64
|
69
|
68
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
17
|
|
3
|
|
9
|
3
|
2
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
35
|
|
2
|
|
13
|
7
|
13
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
281
|
|
29
|
37
|
73
|
72
|
70
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
66
|
|
29
|
37
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
215
|
|
|
|
72
|
70
|
29
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Trần Phương Thu
Biểu mẫu 03
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 11B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
18
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
18
|
5
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
3
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
2669
|
9
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
802,2
|
1
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
993
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
171
|
0.5
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
152
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
143
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
285
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
01
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
13
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
5
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
10
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
13
|
1
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
2
|
|
3
|
Máy PHOTO COPY
|
2
|
|
5
|
Catsset
|
13
|
1
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
13
|
1
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
10
|
|
8
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
100 bộ
|
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
6,58
|
102
|
|
0,22
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Trần Phương Thu
Biểu mẫu 04
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 11B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên
|
39
|
0
|
1
|
24
|
5
|
5
|
5
|
1
|
16
|
12
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
9
|
|
|
7
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
7
|
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
17
|
|
|
13
|
4
|
0
|
|
0
|
13
|
4
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộquản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
8
|
|
|
|
|
3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 01tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Trần Phương Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|